Sắc
ký điều chế nhanh Sepacore
Hãng: Buchi
Hãng: Buchi
Buchi đưa
ra các giải pháp tốt nhất cho sắc ký điều chế nhanh, sắc ký lỏng điều chế cao
áp (HPLC) và trung áp (MPLC).
Sắc kí điều chế - Sepacore (Buchi) |
Hệ
thống sắc ký điều chế nhanh với bơm Isocratic:
· Hệ
thống xách tay và tiết kiệm không gian
· Không
tạo xung cho dòng dung môi tạo ra năng suất cao
· Hệ
thống thiết kế kiểu module
· Hoạt
động đơn giản
Hệ
thống sắc ký điều chế nhanh với bơm Gradient:
· Hệ
thống xách tay và tiết kiệm không gian
· Hiệu
quả trộn dung môi cao
· Không
tạo xung cho dòng dung môi tạo ra năng suất cao
· Tăng
tối đa hiệu suất tách
Hệ
thống sắc ký điều chế nhanh tự động
· Hệ
thống linh hoạt với quá trình vận hành giản đơn
· Tối
ưu hóa quá trình tách hỗn hợp mẫu
Hệ
thống sắc ký điều chế lỏng cao áp (HPLC) Sepacore
Hệ
thống điều khiển thủ công:
· Hệ
thống 3 bơm piston tạo ra áp suất dòng dung môi lên đến 50 bar/725 psi
· Tốc
độ dòng dung môi cao tại áp suất lớn làm cho quá trình tách đạt hiệu quả cao và
nhanh
· Hệ
thống bơm mẫu nhanh và an toàn
· Cột
thủy tinh trong suốt tạo ra sự linh động tối đa với năng suất cao nhất
· Các
detector phân tích và kiểm soát chính xác các peak tách
· Bộ
thu phân đoạn mẫu tách theo thời gian, thể tích hoặc peak
Hệ
thống điều khiển bằng máy tính
· Hệ
thống 3 bơm piston tạo ra áp suất dòng dung môi lên đến 10 bar/145 psi
· Tốc
độ dòng dung môi cao tại áp suất lớn làm cho quá trình tách đạt hiệu quả cao và
nhanh
· Tốc
độ dòng dung môi cao tại áp suất lớn làm cho quá trình tách đạt hiệu quả cao và
nhanh
· Hệ
thống bơm mẫu nhanh và an toàn
· Cartridge
bằng PP ra sự linh động tối đa với năng suất cao nhất
· Các
detector phân tích và kiểm soát chính xác các peak tách
Mô tả chi tiết
|
Code
|
SL
|
Máy sắc kí điều chế nhanh X10
|
11058270
|
1
|
Hãng sx: Buchi-thụy sĩ
|
||
Đặc điểm kỹ thuật
|
||
Độ linh động mức độ hiệu quả
Hiệu quả trích Ly mẫu cao ở áp suất lên đến 50 bar Tiết kiệm thời gian bằng cách giám sát đồng thời bốn bước sóng Giám sát đa tín hiệu để phát hiện điểm peak cao nhất và bộ sưu các phân đoạn nhỏ |
||
Thích hợp cho các nhu cầu tinh
sạch nhanh
|
||
Dẽ dàng nâ ng cấp cấu hình với
nhiều dạng modul khác
nhau |
||
Phát hiện hầu hết trong giãi sóng
UV-vis
|
||
Khoảng tiêm mẫu rộng rộng từ một
vài miligram lên đến
hàng trăm gram |
||
Tốc độ dòng chảy rửa giải lên đến
250 ml / phút
|
||
Hiệu suất lọc lớn trên cột lọc
loại cartridges hoặc thủy tinh
|
||
Thiết bị được ứng dụng trong các
lĩnh vực như:
|
||
- Thức ăn
|
||
- Dược phẩm
|
||
- Nghành hóa chất
|
||
- Academia
|
||
Thông số kỹ thuật
|
||
Fraction collector C-660
|
||
Nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ môi
trường đến 95oC
|
||
Racks
4 × FC60: 4 × (60 × 20 mL tubes) 4 × FC30: 4 × (30 × 50 mL tubes) 4 × FC12: 4 × (12 × 250 mL tubes) Syncore racks (R4, R6, R12, R24, R48, R96) |
||
Interfaces
2 × RS485 (system bus) 1 × RS232 (process data output) 1 × Mini-DIN (waste valve) 1 × Mini-DIN (TTL In / alarm monitoring and/or ext. start) 1 × Mini-DIN (level sensor for waste container) 2 × Cinch In (detector signal input) 2 × Cinch Out (detector signal and fraction change marker) |
||
Dạng peak dò tìm
|
||
Type Peak threshold
|
||
Number Monitoring of 1 or 2
detector signals
|
||
Area (W × D) 440 mm × 350 mm
|
||
Environmental conditions
|
||
Temperature 5 – 35 °C for indoor
use only
|
||
Altitude up to 2000 m
|
||
Humidity maximum relative humidity
80 % for temperature
up to 31 °C, and then lineary decreasing to 50 % at 40 °C |
||
Kích thước: (W x H x D) = 270 x 400 x 400 mm
|
||
Công suất tiêu thụ: 25W
|
||
Nguồn điện: 220V/50/60Hz
|
||
Pump C-601
|
||
Connection voltage 100 – 230 V ±
15 %/ 50/60 Hz
|
||
Power consumption max. 75 W
|
||
Degree of protection: IP20
|
||
Overvoltage category: II
|
||
Pollution degree: 2
|
||
Function: 3 – piston pump
chemically inert and biocompatible
|
||
Pressure range: 0 – 10 bar (0 –
145psi) or 0 – 50 bar
(0 – 725psi) |
||
Pump Type: Radially arranged 3 –
piston pump
|
||
Flow rate: 2.5 mL/min – 250 mL/min
|
||
Flow rate accuracy: +/- 2 % of the
set flow rate, calibration
option for specific solvents and temperatures |
||
Reproducibility: +/- 0.5 % of the
set flow rate
|
||
Material in contact with solvent:
PEEK, saphire, ceramic,
FEP, ruby |
||
Pump head: Integrated piston back
flushing
|
||
Detector C-640
|
||
Connection voltage: 100 – 240 V ±
10 %
|
||
Frequency: 50/60 Hz
|
||
Power consumption: max. 90 W
|
||
Fuse: 2.5 A / 250 V
|
||
Wavelength range: 200–840 nm (256
elements on CCD)
|
||
Typical spectral half width: 10 nm
|
||
Accuracy of adjustment: ± 1 nm
|
||
Reproducibility: ± 0.5 nm
|
||
Noise level at test cell: ± 5 ×
10-5 AU at 254 nm, TC 0.75 s
|
||
Drift at test cell (254 nm after 1
h) 1 × 10-3 AU/h
|
||
Time constant (T90) 0.5 s ; 0.75
s; 1 s or 2 s
|
||
Light source: Deuterium discharge
lamp / halogen lamp
|
||
Maximum flow rate: 500 mL/min
|
||
Maximum pressure at the cell: 20
bar / 290 psi
|
||
Output for integrator: 1 V/AU (in
digital form only)
|
||
Interface: RS232
|
||
Overvoltage category: II
|
||
Degree of protection: IP20
|
||
Pollution degree: 2
|
||
Control Unit C-620
|
||
Power consumption max. 30 W
|
||
Connection voltage 100 – 240 VAC ±
10 %
|
||
Fuse T 8A L 250 V
|
||
Frequency 50/60 Hz
|
||
Installation category II
|
||
Degree of protection IP20
|
||
Pollution degree 2
|
||
Firmware version
|
||
Pump Module C-601/5 3.0 and 3.4
|
||
Fraction Collector C-660 1.12
|
||
UV Monitor C-630 3.1 or higher*
|
||
UV Photometer C-635 3.1 or higher*
|
||
UV-Vis Detector C-640 2.29
|
||
Hệ thống cung cấp bao gồm:
|
||
C-601 Pump
|
Bao
gồm
|
2
|
C-660 Fraction Collector
|
Bao
gồm
|
1
|
Set racks FC30
|
Bao
gồm
|
4
|
C-620 SepacoreControl package
|
Bao
gồm
|
1
|
Glass tubes 50 mL
|
Bao
gồm
|
20
|
Waste diverter valve
|
Bao
gồm
|
1
|
Chromatography table
|
Bao
gồm
|
1
|
Injection unit single
|
Bao
gồm
|
1
|
Sample Loop 20 mL
|
Bao
gồm
|
1
|
Detector C-640
|
Bao
gồm
|
1
|
Computor
|
||
Hướng dẫn sử dụng
|
Bao
gồm
|
1
|
Phụ kiện mua thêm để chạy máy
|
||
Cột lọc thủy tinh: IDxL mm
|
||
Glass column 15x100 cpl.
|
44030
|
1
|
Glass column 15x230 cpl.
|
44031
|
1
|
Glass column 15x460 cpl.
|
44032
|
1
|
Glass column 15x920 cpl.
|
44033
|
1
|
Glass column 26x100 cpl.
|
44035
|
1
|
Glass column 26x230 cpl.
|
44036
|
1
|
Glass column 26x460 cpl.
|
44037
|
1
|
Glass column 26x920 cpl.
|
44038
|
1
|
Glass column 36x230 cpl.
|
44040
|
1
|
Glass column 36x460 cpl.
|
44041
|
1
|
Glass column 36x920 cpl.
|
44042
|
1
|
Glass column 49x230 cpl.
|
44044
|
1
|
Glass column 49x460 cpl.
|
44045
|
1
|
Glass column 49x920 cpl.
|
44046
|
1
|
Glass column 70x230 cpl.
|
44048
|
1
|
Glass column 70x460 cpl.
|
44049
|
1
|
Glass column 70x920 cpl.
|
44050
|
1
|
Dry Filling Set for glas columns
with ID 15 – 49 mm
|
44058
|
1
|
Adapter for the dry filling set to
enable filling of glass columns with ID 70 mm or 100 mm
|
44059
|
|
Slurry Filling set for glass
columns with ID 15 or 26 mm
|
44057
|
1
|
Slurry Filling set for glass
columns with ID 36 or 49 mm
|
44060
|
1
|
500 mL glass for sample chamber
|
54859
|
1
|
Precolumn small (for glass column
with ID 15, 26, 36
and 49 mm) |
44026
|
1
|
Precolumn large (for glass column
with ID 70 and 100 mm)
|
44028
|
1
|
Sample loop 20 mL
|
44852
|
1
|
Pivoting Clamp for glass columns
ID 15 mm
|
44857
|
1
|
Pivoting Clamp for glass columns
ID 26 mm
|
44858
|
1
|
Pivoting Clamp for glass columns
ID 36 mm
|
44859
|
1
|
Pivoting Clamp for glass columns
ID 49 mm
|
44860
|
1
|
Pivoting Clamp for glass columns
ID 70 mm
|
44861
|
1
|
Pivoting Clamp for glass columns
ID 100 mm
|
44862
|
1
|
Pivoting Clamp for plunger columns
ID 26 mm
|
44017
|
1
|
Pivoting Clamp for plunger columns
ID 36 mm
|
44018
|
1
|
Pivoting Clamp for plunger columns
ID 49 mm
|
44019
|
1
|
Cross sleeve
|
27344
|
1
|
Injection valve
|
44850
|
1
|
Phụ tùng lựa chọn mua thêm
|
||
ELS Detector C-650
|
11059105
|
1
|
Waste level sensor
|
44336
|
1
|
4 Racks FC 12
|
44957
|
1
|
4 Racks FC 60
|
44959
|
1
|
10 × glass tubes 250 mL for FC 12
|
44960
|
1
|
100 × glass tubes 20 mL for FC 60
|
44962
|
1
|
Monitor holder
|
54291
|
1
|
Solvent valve set
|
44854
|
1
|
Liên hệ:
ĐẠI DIỆN BUCHI TẠI VIỆT NAM
HP: 036.8855.031 (Ms.Hà)
Email: buchi.vietnam@gmail.com
0 nhận xét:
Đăng nhận xét