Thứ Hai, 30 tháng 10, 2017

Sắc ký điều chế nhanh Sepacore (Buchi)

Sắc ký điều chế nhanh Sepacore
Hãng: Buchi
Buchi đưa ra các giải pháp tốt nhất cho sắc ký điều chế nhanh, sắc ký lỏng điều chế cao áp (HPLC) và trung áp (MPLC).
Sắc kí điều chế - Sepacore (Buchi)

Hệ thống sắc ký điều chế nhanh với bơm Isocratic:
·         Hệ thống xách tay và tiết kiệm không gian
·         Không tạo xung cho dòng dung môi tạo ra năng suất cao
·         Hệ thống thiết kế kiểu module
·         Hoạt động đơn giản
Hệ thống sắc ký điều chế nhanh với bơm Gradient:
·         Hệ thống xách tay và tiết kiệm không gian
·         Hiệu quả trộn dung môi cao
·         Không tạo xung cho dòng dung môi tạo ra năng suất cao
·         Tăng tối đa hiệu suất tách
Hệ thống sắc ký điều chế nhanh tự động
·         Hệ thống linh hoạt với quá trình vận hành giản đơn
·         Tối ưu hóa quá trình tách hỗn hợp mẫu
Hệ thống sắc ký điều chế lỏng cao áp (HPLC) Sepacore
Hệ thống điều khiển thủ công:
·         Hệ thống 3 bơm piston tạo ra áp suất dòng dung môi lên đến 50 bar/725 psi
·         Tốc độ dòng dung môi cao tại áp suất lớn làm cho quá trình tách đạt hiệu quả cao và nhanh
·         Hệ thống bơm mẫu nhanh và an toàn
·         Cột thủy tinh trong suốt tạo ra sự linh động tối đa với năng suất cao nhất
·         Các detector phân tích và kiểm soát chính xác các peak tách
·         Bộ thu phân đoạn mẫu tách theo thời gian, thể tích hoặc peak
Hệ thống điều khiển bằng máy tính
·         Hệ thống 3 bơm piston tạo ra áp suất dòng dung môi lên đến 10 bar/145 psi
·         Tốc độ dòng dung môi cao tại áp suất lớn làm cho quá trình tách đạt hiệu quả cao và nhanh
·         Tốc độ dòng dung môi cao tại áp suất lớn làm cho quá trình tách đạt hiệu quả cao và nhanh
·         Hệ thống bơm mẫu nhanh và an toàn
·          Cartridge bằng PP ra sự linh động tối đa với năng suất cao nhất
·         Các detector phân tích và kiểm soát chính xác các peak tách
Mô tả chi tiết
Code
SL
Máy sắc kí điều chế nhanh X10
11058270
1
Hãng sx: Buchi-thụy sĩ


Đặc điểm kỹ thuật


Độ linh động mức độ hiệu quả
Hiệu quả trích Ly  mẫu cao ở áp suất lên đến 50 bar
Tiết kiệm thời gian bằng cách giám sát đồng thời bốn bước sóng
Giám sát đa tín hiệu để phát hiện điểm peak cao nhất và bộ sưu các phân đoạn nhỏ


Thích hợp cho các nhu cầu tinh sạch nhanh


Dẽ dàng nâ ng cấp cấu hình với nhiều dạng modul khác
nhau


Phát hiện hầu hết trong giãi sóng UV-vis


Khoảng tiêm mẫu rộng rộng từ một vài miligram lên đến
hàng trăm gram


Tốc độ dòng chảy rửa giải lên đến 250 ml / phút


Hiệu suất lọc lớn trên cột lọc loại cartridges hoặc thủy tinh


Thiết bị được ứng dụng trong các lĩnh vực như:


 - Thức ăn


 - Dược phẩm


 - Nghành hóa chất


 - Academia


Thông số kỹ thuật


Fraction collector C-660


Nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ môi trường  đến 95oC


Racks
4 × FC60: 4 × (60 × 20 mL tubes)
4 × FC30: 4 × (30 × 50 mL tubes)
4 × FC12: 4 × (12 × 250 mL tubes)
Syncore racks (R4, R6, R12, R24, R48, R96)


Interfaces
2 × RS485 (system bus)
1 × RS232 (process data output)
1 × Mini-DIN (waste valve)
1 × Mini-DIN (TTL In / alarm monitoring and/or ext. start)
1 × Mini-DIN (level sensor for waste container)
2 × Cinch In (detector signal input)
2 × Cinch Out (detector signal and fraction change marker)


Dạng peak dò tìm


Type Peak threshold


Number Monitoring of 1 or 2 detector signals


Area (W × D) 440 mm × 350 mm


Environmental conditions


Temperature 5 – 35 °C for indoor use only


Altitude up to 2000 m


Humidity maximum relative humidity 80 % for temperature
up to 31 °C, and then lineary decreasing to 50 % at 40 °C


Kích thước:  (W x H x D) = 270 x 400 x 400 mm


Công suất tiêu thụ: 25W


Nguồn điện: 220V/50/60Hz


Pump C-601


Connection voltage 100 – 230 V ± 15 %/ 50/60 Hz


Power consumption max. 75 W


Degree of protection: IP20


Overvoltage category: II


Pollution degree: 2


Function: 3 – piston pump chemically inert and biocompatible


Pressure range: 0 – 10 bar (0 – 145psi) or 0 – 50 bar
(0 – 725psi)


Pump Type: Radially arranged 3 – piston pump


Flow rate:  2.5 mL/min – 250 mL/min


Flow rate accuracy: +/- 2 % of the set flow rate, calibration
option for specific solvents and temperatures


Reproducibility: +/- 0.5 % of the set flow rate


Material in contact with solvent: PEEK, saphire, ceramic,
FEP, ruby


Pump head: Integrated piston back flushing


Detector C-640


Connection voltage: 100 – 240 V ± 10 %


Frequency: 50/60 Hz


Power consumption: max. 90 W


Fuse: 2.5 A / 250 V


Wavelength range: 200–840 nm (256 elements on CCD)


Typical spectral half width: 10 nm


Accuracy of adjustment: ± 1 nm


Reproducibility: ± 0.5 nm


Noise level at test cell: ± 5 × 10-5 AU at 254 nm, TC 0.75 s


Drift at test cell (254 nm after 1 h) 1 × 10-3 AU/h


Time constant (T90) 0.5 s ; 0.75 s; 1 s or 2 s


Light source: Deuterium discharge lamp / halogen lamp


Maximum flow rate: 500 mL/min


Maximum pressure at the cell: 20 bar / 290 psi


Output for integrator: 1 V/AU (in digital form only)


Interface: RS232


Overvoltage category: II


Degree of protection: IP20


Pollution degree: 2


Control Unit C-620


Power consumption max. 30 W


Connection voltage 100 – 240 VAC ± 10 %


Fuse T 8A L 250 V


Frequency 50/60 Hz


Installation category II


Degree of protection IP20


Pollution degree 2


Firmware version


Pump Module C-601/5 3.0 and 3.4


Fraction Collector C-660 1.12


UV Monitor C-630 3.1 or higher*


UV Photometer C-635 3.1 or higher*


UV-Vis Detector C-640 2.29


Hệ thống cung cấp bao gồm:


C-601 Pump
Bao gồm
2
C-660 Fraction Collector
Bao gồm
1
Set racks FC30
Bao gồm
4
C-620 SepacoreControl package
Bao gồm
1
Glass tubes 50 mL
Bao gồm
20
Waste diverter valve
Bao gồm
1
Chromatography table
Bao gồm
1
Injection unit single
Bao gồm
1
Sample Loop 20 mL
Bao gồm
1
Detector C-640
Bao gồm
1
Computor


Hướng dẫn sử dụng
Bao gồm
1
Phụ kiện mua thêm để chạy máy


Cột lọc thủy tinh: IDxL mm


Glass column 15x100 cpl.
44030
1
Glass column 15x230 cpl.
44031
1
Glass column 15x460 cpl.
44032
1
Glass column 15x920 cpl.
44033
1
Glass column 26x100 cpl.
44035
1
Glass column 26x230 cpl.
44036
1
Glass column 26x460 cpl.
44037
1
Glass column 26x920 cpl.
44038
1
Glass column 36x230 cpl.
44040
1
Glass column 36x460 cpl.
44041
1
Glass column 36x920 cpl.
44042
1
Glass column 49x230 cpl.
44044
1
Glass column 49x460 cpl.
44045
1
Glass column 49x920 cpl.
44046
1
Glass column 70x230 cpl.
44048
1
Glass column 70x460 cpl.
44049
1
Glass column 70x920 cpl.
44050
1
Dry Filling Set for glas columns with ID 15 – 49 mm
44058
1
Adapter for the dry filling set to enable filling of glass columns with ID 70 mm or 100 mm
44059

Slurry Filling set for glass columns with ID 15 or 26 mm
44057
1
Slurry Filling set for glass columns with ID 36 or 49 mm
44060
1
500 mL glass for sample chamber
54859
1
Precolumn small (for glass column with ID 15, 26, 36
and 49 mm) 
44026
1
Precolumn large (for glass column with ID 70 and 100 mm)
44028
1
Sample loop 20 mL
44852
1
Pivoting Clamp for glass columns ID 15 mm
44857
1
Pivoting Clamp for glass columns ID 26 mm
44858
1
Pivoting Clamp for glass columns ID 36 mm
44859
1
Pivoting Clamp for glass columns ID 49 mm
44860
1
Pivoting Clamp for glass columns ID 70 mm
44861
1
Pivoting Clamp for glass columns ID 100 mm
44862
1
Pivoting Clamp for plunger columns ID 26 mm
44017
1
Pivoting Clamp for plunger columns ID 36 mm
44018
1
Pivoting Clamp for plunger columns ID 49 mm
44019
1
Cross sleeve
27344
1
Injection valve
44850
1
Phụ tùng lựa chọn mua thêm


ELS Detector C-650
11059105
1
Waste level sensor
44336
1
4 Racks FC 12
44957
1
4 Racks FC 60
44959
1
10 × glass tubes 250 mL for FC 12
44960
1
100 × glass tubes 20 mL for FC 60
44962
1
Monitor holder
54291
1
Solvent valve set
44854
1

Liên hệ:
ĐẠI DIỆN  BUCHI TẠI VIỆT NAM
HP:      036.8855.031 (Ms.Hà)

Email:  buchi.vietnam@gmail.com

0 nhận xét:

Đăng nhận xét